Đọc nhanh: 触目惊心 (xúc mục kinh tâm). Ý nghĩa là: nhìn thấy mà giật mình; nhìn thấy mà đau lòng; nhìn thấy mà phát hoảng̣; nhìn thấy mà phát hoảng. Ví dụ : - 这战场的情景触目惊心. Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.. - 看到战争造成的荒凉,他感到触目惊心。 Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.
触目惊心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thấy mà giật mình; nhìn thấy mà đau lòng; nhìn thấy mà phát hoảng̣; nhìn thấy mà phát hoảng
看到某种严重的情况引起内心的震动
- 这 战场 的 情景 触目惊心
- Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.
- 看到 战争 造成 的 荒凉 , 他 感到 触目惊心
- Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触目惊心
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 此处 血泊 触目惊心
- Vũng máu ở đây thật đáng kinh ngạc.
- 这 战场 的 情景 触目惊心
- Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 她 多费 心思 完成 这个 项目
- Cô đã nỗ lực rất nhiều để hoàn thành dự án này.
- 看到 战争 造成 的 荒凉 , 他 感到 触目惊心
- Nhìn thấy cảnh hoang tàn do chiến tranh gây ra, anh ấy cảm thấy rất đau lòng.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
惊›
目›
触›
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
Rung Động Lòng Người, Chấn Động Lòng Người, Kinh Đảm
nói nghe sởn cả tóc gáy
nói chuyện giật gân; bắn tiếng đe doạ
hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
một cảnh tượng kinh hoàngcũng được viết 觸目驚心 | 触目惊心kinh khủng khi nhìn thấy(văn học) chấn động mắt, kinh ngạc trái tim (thành ngữ); gây sốcNgạc nhiên