Đọc nhanh: 举足轻重 (cử túc khinh trọng). Ý nghĩa là: hết sức quan trọng; có ảnh hưởng lớn; nhất cử nhất động đều có ảnh hưởng.
举足轻重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết sức quan trọng; có ảnh hưởng lớn; nhất cử nhất động đều có ảnh hưởng
所处地位重要,一举一动都关系到全局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举足轻重
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 减轻 一些 体重 不会 少块 肉
- Giảm một số cân sẽ không có hại.
- 这件 事 对 他 来说 无足轻重
- Chuyện này đối với anh ấy không có gì quan trọng.
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 他们 举行 了 隆重 的 典礼
- Họ đã tổ chức một buổi lễ long trọng.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
足›
轻›
重›
nhất ngôn cửu đỉnh; lời nói có sức nặng to lớn
sống còn; quyết liệt; một mất một còn; liên quan đến sự sống chết
sự việc quan trọng; tình hình quan trọng; không thể coi thường; không phải là chuyện vừa
Rất Quan Trọng, Vô Cùng Quan Trọng, Hết Sức Quan Trọng
vô số; vô hạn; mênh mông; không thể lường được
Không Quan Trọng Gì, Không Đáng Để Ý, Không Đáng Kể
không đáng nhắc đến; không có gì
Không Đáng Để Nhắc Tới
việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề)
not more so-so (thành ngữ); tầm thườngKhông có gì khác thường
việc vặt vãnh; thứ vô ích; lông gà vỏ tỏi
Có cũng được mà không cũng được, không quan trọng
cực kì bé nhỏ; bé tí ti; ít ỏi
nhẹ tựa lông hồng; nhẹ như lông hồng (ví với chết một cách không đáng)
Có gì đáng để nói đến chứ? không đáng nhắc tới (có ý khinh thị)
Không Đáng Quan Tâm
việc vụn vặt; vụn vặt linh tinh; đầu thừa đuôi thẹo (không thành hệ thống)
Râu Ria, Không Quan Trọng