至关重要 zhì guān zhòngyào
volume volume

Từ hán việt: 【chí quan trọng yếu】

Đọc nhanh: 至关重要 (chí quan trọng yếu). Ý nghĩa là: rất quan trọng; vô cùng quan trọng; hết sức quan trọng. Ví dụ : - 广告宣传是至关重要的。 Quảng cáo truyền thông rất quan trọng.. - 旅游业对于经济至关重要。 Ngành du lịch rất quan trọng đối với nền kinh tế.. - 信任是一个至关重要的因素。 Tin tưởng là yếu tố vô cùng quan trọng.

Ý Nghĩa của "至关重要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

至关重要 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất quan trọng; vô cùng quan trọng; hết sức quan trọng

非常重要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán shì 至关重要 zhìguānzhòngyào de

    - Quảng cáo truyền thông rất quan trọng.

  • volume volume

    - 旅游业 lǚyóuyè 对于 duìyú 经济 jīngjì 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Ngành du lịch rất quan trọng đối với nền kinh tế.

  • volume volume

    - 信任 xìnrèn shì 一个 yígè 至关重要 zhìguānzhòngyào de 因素 yīnsù

    - Tin tưởng là yếu tố vô cùng quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至关重要

  • volume volume

    - de 证词 zhèngcí duì 我们 wǒmen de 案子 ànzi 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.

  • volume volume

    - 左后卫 zuǒhòuwèi 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hậu vệ trái rất quan trọng.

  • volume volume

    - 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán shì 至关重要 zhìguānzhòngyào de

    - Quảng cáo truyền thông rất quan trọng.

  • volume volume

    - ruǎn duì 生命 shēngmìng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Prôtêin rất quan trọng đối với sự sống.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Làm việc theo nhóm là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 环保 huánbǎo 政策 zhèngcè de 实施 shíshī 对于 duìyú 减少 jiǎnshǎo 环境污染 huánjìngwūrǎn 促进 cùjìn 持续 chíxù 发展 fāzhǎn 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.

  • volume volume

    - 信任 xìnrèn shì 一个 yígè 至关重要 zhìguānzhòngyào de 因素 yīnsù

    - Tin tưởng là yếu tố vô cùng quan trọng.

  • - 教育 jiàoyù 行业 hángyè 对于 duìyú 社会 shèhuì de 进步 jìnbù 起着 qǐzhe 至关重要 zhìguānzhòngyào de 作用 zuòyòng

    - Ngành giáo dục đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển của xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao