Đọc nhanh: 不屑一顾 (bất tiết nhất cố). Ý nghĩa là: Không đáng để ý đến; chẳng thèm ngó tới. Ví dụ : - 别的老师对她的提议不屑一顾。 Các giáo viên khác không thèm đếm xỉa tới đề nghị của cô.. - 他对我所做的一切都不屑一顾。 Ông ấy không quan tâm đến những gì tôi đã làm.. - 他对那些说三道四的人不屑一顾。 Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
不屑一顾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không đáng để ý đến; chẳng thèm ngó tới
认为不值得
- 别的 老师 对 她 的 提议 不屑一顾
- Các giáo viên khác không thèm đếm xỉa tới đề nghị của cô.
- 他 对 我 所 做 的 一切 都 不屑一顾
- Ông ấy không quan tâm đến những gì tôi đã làm.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不屑一顾
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 他 对 金钱 不屑一顾
- Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.
- 别的 老师 对 她 的 提议 不屑一顾
- Các giáo viên khác không thèm đếm xỉa tới đề nghị của cô.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 他 对 我 所 做 的 一切 都 不屑一顾
- Ông ấy không quan tâm đến những gì tôi đã làm.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 顾客 很多 , 一个 售货员 张罗 不 过来
- khách rất đông, một nhân viên bán hàng bán không xuể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
屑›
顾›
không đáng nhắc đến; không có gì
dè bỉu; xì mũi coi thường; khịt mũi khó chịu; khịt mũi khinh bỉ
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
lạnh lùng và bất cầnđể đặt sang một bên và bỏ qua (thành ngữ); khá thờ ơ
nhẹ tựa lông hồng; nhẹ như lông hồng (ví với chết một cách không đáng)
tha thứ; bỏ qua
nhìn với cặp mắt khác xưa; gây ấn tượng; lau mắt mà nhìn
Vị Thế Trung Tâm, Ảnh Hưởng Đến Toàn Cục
nhìn với con mắt khác; phân biệt đối xử; biệt đãi
Thèm nhỏ dãi
Quyến Luyến Không Rời, Thích Mê
quyến luyến không rời
tính toán chi li; so đo từng týtỵ nạnh
Cung kính nể phục