Đọc nhanh: 不过尔尔 (bất quá nhĩ nhĩ). Ý nghĩa là: not more so-so (thành ngữ); tầm thường, Không có gì khác thường.
不过尔尔 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. not more so-so (thành ngữ); tầm thường
not more than so-so (idiom); mediocre
✪ 2. Không có gì khác thường
nothing out of the ordinary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不过尔尔
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 希尔顿 黑德 岛 不是 在 南卡罗来纳州 吗
- Không phải Hilton Head ở Nam Carolina?
- 不过 你 得 诺贝尔奖 的 那天
- Nhưng ngày bạn giành được giải thưởng nobel
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
尔›
过›