Đọc nhanh: 无关紧要 (vô quan khẩn yếu). Ý nghĩa là: râu ria; không quan trọng.
无关紧要 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râu ria; không quan trọng
不重要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无关紧要
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 无关紧要
- không có gì quan trọng cả; tào lao; tầm phào.
- 紧要关头
- giây phút quan trọng
- 血亲 关系 无比 重要
- Mối quan hệ huyết thống cực kỳ quan trọng.
- 病情 已经 过 了 紧要关头
- Bệnh tình đã qua thời điểm nguy kịch.
- 赶紧 进 电梯 , 要 关门 啦 !
- Nhanh vào thang máy, sắp đóng cửa rồi!
- 这个 公司 显然 正 处于 紧要关头
- Công ty này rõ ràng đang ở bước ngoặt quan trọng.
- 这鞋 刚 穿 时 要是 有点 紧 没关系 这种 皮子 很 有 延展性
- Không sao nếu đôi giày này hơi chật khi mới mặc, chất liệu da này rất co giãn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
无›
紧›
要›
Không Quan Trọng Gì, Không Đáng Để Ý, Không Đáng Kể
không đáng nhắc đến; không có gì
việc vặt vãnh; thứ vô ích; lông gà vỏ tỏi
việc vụn vặt; vụn vặt linh tinh; đầu thừa đuôi thẹo (không thành hệ thống)
tầm thườngkhông liên quankhông ảnh hưởng đến ai đókhông quan trọng
Có cũng được mà không cũng được, không quan trọng
việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề)
trụ cột vững vàng; trụ cột chắc chắn; trụ đá giữa dòng
Rất Quan Trọng, Vô Cùng Quan Trọng, Hết Sức Quan Trọng
sống còn; quyết liệt; một mất một còn; liên quan đến sự sống chết
sống còn (vấn đề)
cuộc sống con người vượt quá giá trị (thành ngữ)
sự việc quan trọng; tình hình quan trọng; không thể coi thường; không phải là chuyện vừa
thời khắc sinh tử; thời điểm quan trọng
Vị Thế Trung Tâm, Ảnh Hưởng Đến Toàn Cục