Đọc nhanh: 轻于鸿毛 (khinh ư hồng mao). Ý nghĩa là: nhẹ tựa lông hồng; nhẹ như lông hồng (ví với chết một cách không đáng). Ví dụ : - 死有重于泰山,有轻于鸿毛。 có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
轻于鸿毛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ tựa lông hồng; nhẹ như lông hồng (ví với chết một cách không đáng)
比喻死得不值得 (鸿毛:大雁的毛)
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻于鸿毛
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 她 的 歌声 轻 于 风声
- Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
毛›
轻›
鸿›