Đọc nhanh: 鸡零狗碎 (kê linh cẩu toái). Ý nghĩa là: việc vụn vặt; vụn vặt linh tinh; đầu thừa đuôi thẹo (không thành hệ thống).
鸡零狗碎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc vụn vặt; vụn vặt linh tinh; đầu thừa đuôi thẹo (không thành hệ thống)
比喻事物零零碎碎,不成片段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡零狗碎
- 整天 忙些 个 零七八碎 儿
- cả ngày bù đầu vào những việc linh tinh.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
- 厨师 把 几块 碎肉 喂 了 狗
- Người đầu bếp cho chó ăn vài miếng thịt vụn.
- 东西 零碎
- đồ đạc vặt vãnh.
- 他 正在 拾掇 零碎 儿
- anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.
- 零碎 活儿
- việc vặt.
- 用 得 多 就 成总儿 买 , 用得少 就 零碎 买
- dùng nhiều thì mua cả xê-ri, dùng ít thì mua lẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
碎›
零›
鸡›
việc vặt vãnh; thứ vô ích; lông gà vỏ tỏi
bị quấy rầy vượt quá sức chịu đựngbuồn chán; chán ngấy
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề)
những thứ lặt vặtmảnh vỡ rải rác