Đọc nhanh: 缓急轻重 (hoãn cấp khinh trọng). Ý nghĩa là: Trống khoan múa khoan; trống mau múa mau.
缓急轻重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trống khoan múa khoan; trống mau múa mau
作宾语、定语;指事情的重要程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓急轻重
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 孰轻孰重 ?
- Cái nào nhẹ, cái nào nặng?
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 分别 轻重缓急
- phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
缓›
轻›
重›