Đọc nhanh: 一言九鼎 (nhất ngôn cửu đỉnh). Ý nghĩa là: nhất ngôn cửu đỉnh; lời nói có sức nặng to lớn.
一言九鼎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất ngôn cửu đỉnh; lời nói có sức nặng to lớn
说话有分量。不能表示有信用,对象不是自己。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一言九鼎
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 一九九 O 年
- năm 1990.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
九›
言›
鼎›
thỏ thuận; nhất định như vậy; nói lời giữ lời
miệng vàng lời ngọc; lời nói vua chúa
sống còn; quyết liệt; một mất một còn; liên quan đến sự sống chết
sự việc quan trọng; tình hình quan trọng; không thể coi thường; không phải là chuyện vừa
Vị Thế Trung Tâm, Ảnh Hưởng Đến Toàn Cục
lời hứa ngàn vàng; một lời hứa một gói vàng; lời hứa đáng giá ngàn vàng
lời hứa đáng giá ngàn vàng (thành ngữ); một lời hứa phải được giữ