Đọc nhanh: 细枝末节 (tế chi mạt tiết). Ý nghĩa là: việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề). Ví dụ : - 我对发生的每件事的细枝末节都记得清清楚楚。 Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.. - 那作家常以细枝末节来混淆实质问题. Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
细枝末节 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề)
比喻事情或问题的细小而无关紧要的部分
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细枝末节
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 细枝末节
- cành cây mảnh mai.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
- 从 细节 不 需要 太 多 关注
- Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.
- 他 注意 到 每 一个 细节
- Anh ấy chú ý đến từng cái chi tiết.
- 会议 的 细节 仍然 是 秘密 的
- Chi tiết của cuộc họp vẫn là bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
枝›
细›
节›
Không Quan Trọng Gì, Không Đáng Để Ý, Không Đáng Kể
việc không gấp
tốt đẹpnhững chi tiết nhỏ không đáng kể
việc vụn vặt; vụn vặt linh tinh; đầu thừa đuôi thẹo (không thành hệ thống)
việc vặt vãnh; thứ vô ích; lông gà vỏ tỏi
Râu Ria, Không Quan Trọng
sự việc quan trọng; tình hình quan trọng; không thể coi thường; không phải là chuyện vừa
giải quyết việc quan trọng trước; nắm mấu chốt; tập trung công sức vào khâu chủ yếu
Vị Thế Trung Tâm, Ảnh Hưởng Đến Toàn Cục
phải trái rõ ràng; sự đúng sai mang tính nguyên tắc trong chính trị