Đọc nhanh: 矩尺 (củ xích). Ý nghĩa là: thước gấp; thước thợ; ê-ke.
矩尺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thước gấp; thước thợ; ê-ke
木工用来求直角的尺,用木或金属制成,象直角三角形的勾股二边也叫角尺见〖曲尺〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矩尺
- 他 坐 得 很 规矩
- Anh ấy ngồi rất ngay ngắn.
- 矩尺
- thước gấp.
- 他 拿 着 那 把 旧 尺子
- Anh ta đang cầm cây thước cũ.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 他 对 工作 的 尺度 很 高
- Anh ấy có tiêu chuẩn rất cao đối với công việc.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
- 他 做事 非常 有 规矩
- Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尺›
矩›