Đọc nhanh: 不知轻重 (bất tri khinh trọng). Ý nghĩa là: không biết ai là ai, (văn học) không biết điều gì là quan trọng (thành ngữ); không đánh giá cao trọng lực của mọi thứ, ngây thơ.
不知轻重 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không biết ai là ai
doesn't know who's who
✪ 2. (văn học) không biết điều gì là quan trọng (thành ngữ); không đánh giá cao trọng lực của mọi thứ
lit. not knowing what's important (idiom); no appreciation of the gravity of things
✪ 3. ngây thơ
naive
✪ 4. không có cảm giác ưu tiên
no sense of priorities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知轻重
- 我 体重减轻 了 不少
- Tôi đã giảm cân đáng kể.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 小孩子 说话 不知轻重
- trẻ con nói năng không biết chừng mực.
- 减轻 一些 体重 不会 少块 肉
- Giảm một số cân sẽ không có hại.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 我 知道 他 不 尊重 我
- Tôi biết anh ấy không tôn trọng tôi.
- 父母 应该 公平 地 对待 孩子 , 不能 偏轻 偏重
- Cha mẹ nên đối xử công bằng với con cái, không nên thiên vị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
知›
轻›
重›