volume volume

Từ hán việt: 【củ】

Đọc nhanh: (củ). Ý nghĩa là: thước thợ; thước gấp; thước xếp, phép tắc; khuôn phép, củ; như "quy củ" Cũng như chữ củ .. Ví dụ : - 矩尺。 thước gấp.. - 循规蹈矩。 tuân theo phép tắc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thước thợ; thước gấp; thước xếp

画直角或正方形,矩形用的曲尺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 矩尺 jǔchǐ

    - thước gấp.

✪ 2. phép tắc; khuôn phép

法度;规则

Ví dụ:
  • volume volume

    - 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ

    - tuân theo phép tắc.

✪ 3. củ; như "quy củ" Cũng như chữ củ 矩.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • volume volume

    - 奉行故事 fèngxínggùshì ( àn 老规矩 lǎoguījǔ 办事 bànshì )

    - làm theo những qui tắc cũ.

  • volume volume

    - 需以 xūyǐ 规矩 guījǔ 绳正 shéngzhèng

    - Cần dùng quy củ ngăn chặn.

  • volume volume

    - xiě 不规矩 bùguīju

    - Cô ấy viết không ngay ngắn.

  • volume volume

    - 凡事 fánshì yóu zhe 规矩 guījǔ lái

    - Mọi thứ đều tuân theo quy luật.

  • volume volume

    - shì 规矩 guījǔ de rén

    - Anh ấy là người đứng đắn.

  • volume volume

    - 别总守 biézǒngshǒu 那些 nèixiē 死规矩 sǐguījǔ

    - Đừng luôn giữ những quy tắc cứng nhắc đó.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men yào 规矩 guījǔ 一点 yìdiǎn

    - Bọn trẻ cần hành xử đứng đắn hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Củ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKSS (人大尸尸)
    • Bảng mã:U+77E9
    • Tần suất sử dụng:Cao