Đọc nhanh: 生死攸关 (sanh tử du quan). Ý nghĩa là: sống còn; quyết liệt; một mất một còn; liên quan đến sự sống chết.
生死攸关 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống còn; quyết liệt; một mất một còn; liên quan đến sự sống chết
关系到人的生存和死亡 (攸:所)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生死攸关
- 生死关头
- bước ngoặt sinh tử.
- 关厢 的 生活 比较 宁静
- Cuộc sống ở ngoại ô khá yên tĩnh.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 度过 生死关头 后 您 有 什么 感悟 ?
- Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?
- 佛教 相信 生死 轮回
- Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 生死关头 你 会 和 她 做 一样 的 选择 吗 ?
- Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?
- 他 过来 了 生活 中 的 难关
- Anh ấy đã vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
攸›
死›
生›
Vấn đề của sự sống và cái chết
sự việc quan trọng; tình hình quan trọng; không thể coi thường; không phải là chuyện vừa
Vị Thế Trung Tâm, Ảnh Hưởng Đến Toàn Cục
nhất ngôn cửu đỉnh; lời nói có sức nặng to lớn
đại địch trước mặt; tình thế cực kỳ nghiêm trọng trước mắt
khẩn cấp; lửa xém lông mày