微不足道 wēibùzúdào
volume volume

Từ hán việt: 【vi bất tú đạo】

Đọc nhanh: 微不足道 (vi bất tú đạo). Ý nghĩa là: bé nhỏ không đáng kể; nhỏ nhặt không đáng kể. Ví dụ : - 所有的胜利,与征服自己的胜利比起来,都是微不足道。 Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.

Ý Nghĩa của "微不足道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

微不足道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bé nhỏ không đáng kể; nhỏ nhặt không đáng kể

非常藐小,不值得一谈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 胜利 shènglì 征服 zhēngfú 自己 zìjǐ de 胜利 shènglì 起来 qǐlai dōu shì 微不足道 wēibùzúdào

    - Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 微不足道

✪ 1. 微不足道 + 的 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 微不足道 wēibùzúdào de 关心 guānxīn

    - Sự quan tâm bé nhỏ

✪ 2. ... ... 是微不足道的

Là không đáng kể

Ví dụ:
  • volume

    - de 影响 yǐngxiǎng shì 相当 xiāngdāng 微不足道 wēibùzúdào de

    - Tác động của nó không đáng kể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微不足道

  • volume volume

    - 微不足道 wēibùzúdào

    - chuyện nhỏ không đáng kể

  • volume volume

    - 不足为外人道 bùzúwéiwàiréndào

    - không đáng nói với người ngoài

  • volume volume

    - 微不足道 wēibùzúdào de 关心 guānxīn

    - Sự quan tâm bé nhỏ

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 困难 kùnnán 微不足道 wēibùzúdào

    - Chút khó khăn này không đáng kể.

  • volume volume

    - de 影响 yǐngxiǎng shì 相当 xiāngdāng 微不足道 wēibùzúdào de

    - Tác động của nó không đáng kể.

  • volume volume

    - 幺麽小丑 yāomóxiǎochǒu ( zhǐ 微不足道 wēibùzúdào de 坏人 huàirén )

    - tên hề tép riu.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 胜利 shènglì 征服 zhēngfú 自己 zìjǐ de 胜利 shènglì 起来 qǐlai dōu shì 微不足道 wēibùzúdào

    - Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.

  • volume volume

    - 失散多年 shīsànduōnián 突然 tūrán 知道 zhīdào le de 下落 xiàluò 确如 quèrú 空谷足音 kōnggǔzúyīn 使人 shǐrén 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa