Đọc nhanh: 微不足道 (vi bất tú đạo). Ý nghĩa là: bé nhỏ không đáng kể; nhỏ nhặt không đáng kể. Ví dụ : - 所有的胜利,与征服自己的胜利比起来,都是微不足道。 Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
微不足道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bé nhỏ không đáng kể; nhỏ nhặt không đáng kể
非常藐小,不值得一谈
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 微不足道
✪ 1. 微不足道 + 的 + Danh từ
- 微不足道 的 关心
- Sự quan tâm bé nhỏ
✪ 2. ... ... 是微不足道的
Là không đáng kể
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微不足道
- 微不足道
- chuyện nhỏ không đáng kể
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 微不足道 的 关心
- Sự quan tâm bé nhỏ
- 这点 困难 微不足道
- Chút khó khăn này không đáng kể.
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
微›
足›
道›
không đáng nhắc đến; không có gì
muối bỏ biển; hạt cát trên sa mạc; giọt nước trong biển cả
vật khinh hình trọng; nước đái trâu, mồ hôi ngựa (đều có thể dùng làm thuốc, ở đây ý ví những thứ xoàng xĩnh cũng có ích)
lợi nhuận cỏn con
vô cùng nhỏ bé (cảm thán)
nhỏ nhặt không đáng nói; nhỏ nhặt không đáng kể
không đáng nói đến; không đáng đề cập
người nhỏ, lời nhẹ; người có địa vi thấp kém thì lời nói không có sức thuyết phục, không được coi trọng; thấp cổ bé họng
cực kì bé nhỏ; bé tí ti; ít ỏi
phần nổi của tảng băng chìm, bề nổi của vấn đề
Dễ như ăn kẹo;dễ như trở bàn tay; rất dễ dàng (thành ngữ)một món khai vị nhỏ
to lớn không gì so sánh được
ùn ùn kéo đến, che trời rợp đất
kềnh càng; đồ vật khổng lồ; đồ vật to lớn; xù xù
Vị Thế Trung Tâm, Ảnh Hưởng Đến Toàn Cục
những đóng góp của một người không thể không được chú ý (thành ngữ)Ý chỉ công lao lớn không thể nào chối bỏ; không thể phai mờ