Đọc nhanh: 轻重倒置 (khinh trọng đảo trí). Ý nghĩa là: chưa nặn bụt đã nặn bệ; đảo lộn chủ yếu và thứ yếu; đặt ngược nặng nhẹ; lẫn lộn đầu đuôi, chính phụ.
轻重倒置 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa nặn bụt đã nặn bệ; đảo lộn chủ yếu và thứ yếu; đặt ngược nặng nhẹ; lẫn lộn đầu đuôi, chính phụ
把重要的和不重要的弄颠倒了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻重倒置
- 轻重倒置
- đảo ngược nặng nhẹ.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 分别 轻重缓急
- phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 中心 位置 非常 重要
- Vị trí trung tâm rất quan trọng.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
置›
轻›
重›