Đọc nhanh: 无足轻重 (vô tú khinh trọng). Ý nghĩa là: không quan trọng gì; không đáng để ý; không đáng kể. Ví dụ : - 他只听到他们交谈中无足轻重的部分. Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
无足轻重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không quan trọng gì; không đáng để ý; không đáng kể
不关紧要也说无足重轻
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无足轻重
- 人无完人 , 金无足赤
- Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 分别 轻重缓急
- phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.
- 这件 事 对 他 来说 无足轻重
- Chuyện này đối với anh ấy không có gì quan trọng.
- 他 年少无知 , 轻易 相信 别人
- Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
足›
轻›
重›
việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề)
vật khinh hình trọng; nước đái trâu, mồ hôi ngựa (đều có thể dùng làm thuốc, ở đây ý ví những thứ xoàng xĩnh cũng có ích)
nhẹ tựa lông hồng; nhẹ như lông hồng (ví với chết một cách không đáng)
Có cũng được mà không cũng được, không quan trọng
Râu Ria, Không Quan Trọng
chuyện vặt vãnhvấn đề tầm thường
sự việc quan trọng; tình hình quan trọng; không thể coi thường; không phải là chuyện vừa
cuộc sống con người vượt quá giá trị (thành ngữ)
Vị Thế Trung Tâm, Ảnh Hưởng Đến Toàn Cục
vô giá; giá trị liên thành; giá trị rất cao
khẩn cấp; lửa xém lông mày
không thể thiếu
Rất Quan Trọng, Vô Cùng Quan Trọng, Hết Sức Quan Trọng