Đọc nhanh: 轻重主次 (khinh trọng chủ thứ). Ý nghĩa là: thiếu ý thức về quan điểm, đảo ngược tầm quan trọng của mọi thứ (tức là nhấn mạnh vào vấn đề ngẫu nhiên và bỏ qua điểm chính), đặt xe trước con ngựa.
轻重主次 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu ý thức về quan điểm
lacking a sense of perspective
✪ 2. đảo ngược tầm quan trọng của mọi thứ (tức là nhấn mạnh vào vấn đề ngẫu nhiên và bỏ qua điểm chính)
to invert the importance of things (i.e. stress the incidental and neglect the main point)
✪ 3. đặt xe trước con ngựa
to put the cart before the horse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻重主次
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 他 的 地位 仅次于 主席
- Địa vị của ông chỉ đứng sau chủ tịch.
- 先 撇开 次要 问题 不谈 , 只谈 主要 的 两点
- trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.
- 价格 是 次要 的 , 质量 更 重要
- Giá cả là yếu tố phụ, chất lượng quan trọng hơn.
- 民主党 希望 在 下次 大选 中 重新 执政
- Đảng Dân chủ hy vọng tái giành quyền lãnh đạo trong cuộc bầu cử lần tới.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
次›
轻›
重›