Đọc nhanh: 微乎其微 (vi hồ kì vi). Ý nghĩa là: cực kì bé nhỏ; bé tí ti; ít ỏi.
微乎其微 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kì bé nhỏ; bé tí ti; ít ỏi
形容非常少或非常小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微乎其微
- 其 做法 妙 挺 微妙
- Cách làm của người đó khá tinh tế.
- 一抹 微笑
- Một nụ cười.
- 为数甚微
- (xét về) số lượng rất ít
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
其›
微›
mảy may; tơ hào; một tí
tí xíu; tí tẹo; tẹo; tẹo tẹođỉnh đinh
vô cùng nhỏ bé (cảm thán)
không đáng nhắc đến; không có gì
có chút ít còn hơn không; cá con còn hơn đĩa không; méo mó có còn hơn không
Không Đáng Để Nhắc Tới
to lớn không gì so sánh được
Xúc Động, Gay Cấn, Lôi Cuốn
kềnh càng; đồ vật khổng lồ; đồ vật to lớn; xù xù
muôn màu muôn vẻ; sặc sỡ muôn màu
tội ác chồng chất; cái tóc cái tội (nhổ tóc đếm không hết tội)
Vị Thế Trung Tâm, Ảnh Hưởng Đến Toàn Cục
sấm vang chớp giật (ví với khí thế mạnh mẽ)