Đọc nhanh: 何足道哉 (hà tú đạo tai). Ý nghĩa là: Có gì đáng để nói đến chứ? không đáng nhắc tới (có ý khinh thị).
何足道哉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có gì đáng để nói đến chứ? không đáng nhắc tới (có ý khinh thị)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何足道哉
- 不足道
- không đáng nói
- 区区小事 , 何足挂齿
- Chuyện nhỏ xíu không đáng nhắc đến
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 你 知道 如何 防止 电脑病毒 感染 吗 ?
- Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?
- 何其 美哉 此 风景
- Cảnh quan này thật là đẹp biết bao.
- 你 知道 他 是 何等 人物
- Anh biết nó là hạng người như thế nào không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
哉›
足›
道›