Đọc nhanh: 轻重 (khinh trọng). Ý nghĩa là: nặng nhẹ (chỉ trọng lượng), mức độ nặng nhẹ, chừng mực; mức độ thoả đáng (nói năng, làm việc). Ví dụ : - 大夫根据病情轻重来决定病人要不要住院。 bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.. - 工作要分轻重缓急,不能一把抓。 công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ. - 小孩子说话不知轻重。 trẻ con nói năng không biết chừng mực.
轻重 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nặng nhẹ (chỉ trọng lượng)
重量的大小
✪ 2. mức độ nặng nhẹ
程度的深浅;事情的主次
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
✪ 3. chừng mực; mức độ thoả đáng (nói năng, làm việc)
(说话做事的) 适当限度
- 小孩子 说话 不知轻重
- trẻ con nói năng không biết chừng mực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻重
- 封建社会 , 重男轻女 的 思想 非常 严重
- Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 分别 轻重缓急
- phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轻›
重›