Đọc nhanh: 鸡毛蒜皮 (kê mao toán bì). Ý nghĩa là: việc vặt vãnh; thứ vô ích; lông gà vỏ tỏi. Ví dụ : - 这不是鸡毛蒜皮的小事。 Đây không phải là một vấn đề tầm thường.. - 他因鸡毛蒜皮的小事吵架。 Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
鸡毛蒜皮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc vặt vãnh; thứ vô ích; lông gà vỏ tỏi
比喻无关紧要的琐事
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡毛蒜皮
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
- 那 举动 肉麻 得 让 人 起 鸡皮
- Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
皮›
蒜›
鸡›
việc vụn vặt; vụn vặt linh tinh; đầu thừa đuôi thẹo (không thành hệ thống)
việc nhỏ nhặt; chuyện nhỏ; chyện vặt; chuyện vặt vãnh (chuyện không đáng coi trọng); vật mỏng nhẹ; việc hết sức nhỏ nhặt; chuyện vặt
việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề)
vật khinh hình trọng; nước đái trâu, mồ hôi ngựa (đều có thể dùng làm thuốc, ở đây ý ví những thứ xoàng xĩnh cũng có ích)