Đọc nhanh: 丰富多采 (phong phú đa thái). Ý nghĩa là: bóng bẩy. Ví dụ : - 经过文艺工作者的努力,这种艺术更加醇化,更加丰富多采。 qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
丰富多采 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng bẩy
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰富多采
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 汉人 饮食 丰富 多样
- Ẩm thực của người Hán phong phú đa dạng.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 列国 文化 , 丰富多彩
- Văn hóa các nước, phong phú và đa dạng.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 传统 风俗 丰富多彩 动人
- Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
- 蔬菜 市场 的 菜品 种类 丰富 多样
- Các loại rau ở chợ rau rất phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
多›
富›
采›