Đọc nhanh: 单调 (đơn điệu). Ý nghĩa là: đơn điệu; đơn giản. Ví dụ : - 这首音乐听起来很单调。 Bản nhạc này nghe rất đơn điệu.. - 这篇文章的内容有些单调。 Nội dung của bài viết này có chút đơn điệu.. - 他们的日常生活很单调。 Cuộc sống hàng ngày của họ rất đơn giản.
单调 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn điệu; đơn giản
简单重复而缺少变化
- 这首 音乐 听 起来 很 单调
- Bản nhạc này nghe rất đơn điệu.
- 这 篇文章 的 内容 有些 单调
- Nội dung của bài viết này có chút đơn điệu.
- 他们 的 日常生活 很 单调
- Cuộc sống hàng ngày của họ rất đơn giản.
- 她 的 服装 风格 很 单调
- Phong cách trang phục của cô ấy rất đơn điệu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 单调
✪ 1. 太/十分/很 + 单调
rất/khá đơn điệu
- 我 的 生活 十分 单调
- Cuộc sống của tôi rất đơn điệu.
- 这个 电影 情节 很 单调
- Tình tiết phim này rất đơn điệu.
- 这个 设计 太 单调 了
- Thiết kế này quá đơn điệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单调
- 这道题 很 单调
- Bài toán này rất đơn điệu.
- 这 篇文章 的 内容 有些 单调
- Nội dung của bài viết này có chút đơn điệu.
- 这个 设计 太 单调 了
- Thiết kế này quá đơn điệu.
- 调查 的 方法 很 简单
- Phương pháp khảo sát rất đơn giản.
- 我 的 生活 十分 单调
- Cuộc sống của tôi rất đơn điệu.
- 她 的 服装 风格 很 单调
- Phong cách trang phục của cô ấy rất đơn điệu.
- 他们 的 日常生活 很 单调
- Cuộc sống hàng ngày của họ rất đơn giản.
- 这首 音乐 听 起来 很 单调
- Bản nhạc này nghe rất đơn điệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
调›