Đọc nhanh: 富厚 (phú hậu). Ý nghĩa là: phú hậu; sung túc; giàu có.
富厚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phú hậu; sung túc; giàu có
财物丰厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富厚
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 临战 的 气氛 十分 浓厚
- bầu không khí trước khi ra trận vô cùng khí thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
富›