Đọc nhanh: 经验丰富 (kinh nghiệm phong phú). Ý nghĩa là: có kinh nghiệm, với kinh nghiệm phong phú, già. Ví dụ : - 亚当出海经验丰富 Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
经验丰富 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có kinh nghiệm
experienced
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
✪ 2. với kinh nghiệm phong phú
with ample experience
✪ 3. già
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经验丰富
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 看来 我们 要 对付 的 是 经验丰富 的 绑匪
- Có vẻ như chúng ta đang đối phó với những kẻ bắt cóc có kinh nghiệm.
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
- 承办者 需要 经验丰富
- Người tổ chức cần có nhiều kinh nghiệm.
- 旅行 能 丰富 生活 经验
- Du lịch có thể làm phong phú thêm kinh nghiệm sống.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
富›
经›
验›