Đọc nhanh: 丰功伟绩 (phong công vĩ tích). Ý nghĩa là: công tích vĩ đại; công lao to lớn; công lao vĩ đại; có công lớn; huân tích, vĩ tích.
丰功伟绩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công tích vĩ đại; công lao to lớn; công lao vĩ đại; có công lớn; huân tích
伟大的功绩也说丰功伟业
✪ 2. vĩ tích
伟大的功绩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰功伟绩
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 丰功伟绩
- công lao to lớn
- 丰功伟绩
- công tích to lớn
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 这些 英雄人物 在 越南 创业史 上 留下 了 光辉 的 功绩
- các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 他 脑子 好 , 又 用功 , 学习成绩 很 好
- trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt.
- 平台 提供 了 丰富 的 功能
- Hệ thống cung cấp nhiều tính năng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
伟›
功›
绩›
càng vất vả công lao càng lớn
công lao hiển hách; công lao chiến chinh khó nhọc; chiến công hiển hách
công lao cỏn con; thành tích nhỏ bé
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay.chỉ một số ítchỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏkhông nhiều
tội lỗi chồng chất; chặt hết tre làm sách cũng không ghi chép hết tội lỗi
tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
vô cùng nhục nhã; nhục lớn