Đọc nhanh: 丰厚 (phong hậu). Ý nghĩa là: dày, nhiều; phong phú; to; hậu. Ví dụ : - 海狸的皮绒毛丰厚。 lông da hải li rất dày.. - 收入丰厚 thu nhập nhiều. - 丰厚的礼品 quà biếu hậu
丰厚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dày
多而厚实
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
✪ 2. nhiều; phong phú; to; hậu
丰富;多
- 收入丰厚
- thu nhập nhiều
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰厚
- 这次 比赛 的 赏 很 丰厚
- Phần thưởng của cuộc thi lần này rất hậu hĩnh.
- 他 靠 写作 赚取 了 丰厚 的 稿酬
- Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.
- 丰厚 的 礼品
- quà biếu hậu
- 收入丰厚
- thu nhập nhiều
- 这份 工作 的 薪水 很 丰厚
- Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.
- 公司 分红 给 员工 很 丰厚
- Công ty chia hoa hồng cho nhân viên rất hậu hĩnh.
- 他 留下 了 丰厚 的 遗产
- Ông ấy đã để lại một di sản lớn.
- 这次 比赛 的 奖励 很 丰厚
- Phần thưởng của cuộc thi này rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
厚›