丰盛 fēngshèng
volume volume

Từ hán việt: 【phong thịnh】

Đọc nhanh: 丰盛 (phong thịnh). Ý nghĩa là: phong phú; nhiều; giàu có; thịnh soạn (phương diện vật chất); phủ phê; hậu hĩnh, phong thịnh. Ví dụ : - 丰盛的酒席 bữa tiệc thịnh soạn. - 妈妈做了丰盛的晚餐 mẹ nấu một bữa tối thịnh soạn

Ý Nghĩa của "丰盛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

丰盛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phong phú; nhiều; giàu có; thịnh soạn (phương diện vật chất); phủ phê; hậu hĩnh

丰富 (指物质方面)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丰盛 fēngshèng de 酒席 jiǔxí

    - bữa tiệc thịnh soạn

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò le 丰盛 fēngshèng de 晚餐 wǎncān

    - mẹ nấu một bữa tối thịnh soạn

✪ 2. phong thịnh

蓬勃发展

So sánh, Phân biệt 丰盛 với từ khác

✪ 1. 丰盛 vs 丰富

Giải thích:

"丰盛" thường được dùng nhiều để hình dung các món ăn, thực phẩm ; "丰富" có thể bổ nghĩa cho những vật chất lượng hoặc bổ nghĩa cho những vật mang ý nghĩa tinh thần như sản vật, thư tịch, kiến thức, kinh nghiệm, tình cảm, nội dung, tiết mục...., còn có thể có cách sử dụng của động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰盛

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 顿饭 dùnfàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa ăn hôm qua rất phong phú.

  • volume volume

    - 丰盛 fēngshèng de 酒席 jiǔxí

    - bữa tiệc thịnh soạn

  • volume volume

    - 午餐 wǔcān hěn 丰盛 fēngshèng

    - 午餐很丰盛。

  • volume volume

    - 丰盛 fēngshèng de 午饭 wǔfàn 令人 lìngrén chán

    - Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.

  • volume volume

    - 丰盛 fēngshèng

    - phong phú; giàu có

  • volume volume

    - de 早饭 zǎofàn hěn 丰盛 fēngshèng

    - Bữa sáng của tôi rất thịnh soạn.

  • volume volume

    - zài 母亲节 mǔqīnjié gěi duān shàng le 这份 zhèfèn 丰盛 fēngshèng de 早餐 zǎocān

    - Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò le 丰盛 fēngshèng de 晚餐 wǎncān

    - mẹ nấu một bữa tối thịnh soạn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao