Đọc nhanh: 丰盛 (phong thịnh). Ý nghĩa là: phong phú; nhiều; giàu có; thịnh soạn (phương diện vật chất); phủ phê; hậu hĩnh, phong thịnh. Ví dụ : - 丰盛的酒席 bữa tiệc thịnh soạn. - 妈妈做了丰盛的晚餐 mẹ nấu một bữa tối thịnh soạn
丰盛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong phú; nhiều; giàu có; thịnh soạn (phương diện vật chất); phủ phê; hậu hĩnh
丰富 (指物质方面)
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 妈妈 做 了 丰盛 的 晚餐
- mẹ nấu một bữa tối thịnh soạn
✪ 2. phong thịnh
蓬勃发展
So sánh, Phân biệt 丰盛 với từ khác
✪ 1. 丰盛 vs 丰富
"丰盛" thường được dùng nhiều để hình dung các món ăn, thực phẩm ; "丰富" có thể bổ nghĩa cho những vật chất lượng hoặc bổ nghĩa cho những vật mang ý nghĩa tinh thần như sản vật, thư tịch, kiến thức, kinh nghiệm, tình cảm, nội dung, tiết mục...., còn có thể có cách sử dụng của động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰盛
- 昨天 的 顿饭 很 丰盛
- Bữa ăn hôm qua rất phong phú.
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 午餐 很 丰盛
- 午餐很丰盛。
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 丰盛
- phong phú; giàu có
- 我 的 早饭 很 丰盛
- Bữa sáng của tôi rất thịnh soạn.
- 你 在 母亲节 给 我 端 上 了 这份 丰盛 的 早餐
- Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.
- 妈妈 做 了 丰盛 的 晚餐
- mẹ nấu một bữa tối thịnh soạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
盛›