Đọc nhanh: 不济事 (bất tế sự). Ý nghĩa là: không được việc; vô ích; không giải quyết được vấn đề; không dùng được. Ví dụ : - 这办法也不济事 phương pháp này không dùng được
不济事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không được việc; vô ích; không giải quyết được vấn đề; không dùng được
不顶事;不中用
- 这 办法 也 不济事
- phương pháp này không dùng được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不济事
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 这 办法 也 不济事
- phương pháp này không dùng được
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
济›