Đọc nhanh: 在所不计 (tại sở bất kế). Ý nghĩa là: không phân biệt, không có bất kỳ mối quan tâm nào về.
在所不计 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không phân biệt
irrespective of
✪ 2. không có bất kỳ mối quan tâm nào về
to have no concerns whatsoever about
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在所不计
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 他 找 不到 问题所在
- Anh ấy không tìm được chỗ có vấn đề.
- 他 在 忙 事情 , 所以 接 不了 电话
- Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 他们 在 不同 的 处所 工作
- Họ làm việc ở những nơi khác nhau.
- 我们 现在 进行 的 伟大事业 , 是 前人 所 不能 想象 的
- chúng ta đang tiến hành một sự nghiệp vĩ đại, mà người xưa không thể nào tưởng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
所›
计›