Đọc nhanh: 不济 (bất tể). Ý nghĩa là: xấu; kém; không tốt; không được việc; bất lực; không được việc gì; không có ích; không ăn thua gì. Ví dụ : - 精力不济 tinh lực không tốt. - 眼神儿不济 thị lực kém
不济 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu; kém; không tốt; không được việc; bất lực; không được việc gì; không có ích; không ăn thua gì
不好;不顶用
- 精力不济
- tinh lực không tốt
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不济
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 当前 的 经济 形势 不太 乐观
- Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.
- 最近 我 眼神 不济 了
- Dạo này thị lực tôi kém đi.
- 我家 的 经济 条件 不 允许
- Điều kiện kinh tế nhà tôi không cho phép.
- 孩子 小 , 在经济上 还 不能 自立
- con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.
- 经济 正在 萎缩 而 不是 在 增长 中
- Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
济›