Đọc nhanh: 不计 (bất kế). Ý nghĩa là: không tính toán; không so đo; không tranh cãi; không suy nghĩ, bất kể. Ví dụ : - 不计成本 không tính giá thành. - 不计个人得失 không tính toán thiệt hơn
不计 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không tính toán; không so đo; không tranh cãi; không suy nghĩ
不计较;不考虑
- 不计成本
- không tính giá thành
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
✪ 2. bất kể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不计
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 不计成本
- không tính giá thành
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不计 毁誉
- không so đo chê khen.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
计›