Đọc nhanh: 仅此而已 (cận thử nhi dĩ). Ý nghĩa là: không hơn; vậy thôi; thế thôi; chỉ thế thôi; luống những.
仅此而已 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hơn; vậy thôi; thế thôi; chỉ thế thôi; luống những
只是这样罢了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅此而已
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 这 骚乱 仅仅 是 人们 不满 的 一种 表露 而已
- Cuộc bạo loạn này chỉ là một cách biểu hiện của sự bất mãn của mọi người.
- 这 仅仅 是 个 误会 而已
- Đây chỉ là một hiểu lầm mà thôi.
- 我们 只是 聊天 , 仅此而已
- Chúng tôi chỉ trò chuyện, thế thôi.
- 他 只是 朋友 , 仅此而已
- Anh ấy chỉ là bạn thôi, chỉ có vậy mà thôi.
- 他 已 年老 , 然而 记忆力 还好
- Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.
- 如此而已 , 岂 有 他 哉
- Chỉ có thế mà thôi, lẽ nào có cái khác sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仅›
已›
此›
而›