Đọc nhanh: 君子不计小人过 (quân tử bất kế tiểu nhân quá). Ý nghĩa là: xem 大人不 記小人過 | 大人不 记小人过.
君子不计小人过 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 大人不 記小人過 | 大人不 记小人过
see 大人不記小人過|大人不记小人过 [dà rén bù jì xiǎo rén guò]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君子不计小人过
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 水灾 过 後 无家可归 的 人 不计其数
- Sau trận lụt, có vô số người không có nhà để về.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 这个 人 看样子 顶多 不过 四十 挂零
- trông dáng người này thì nhiều lắm cũng bốn mươi tuổi lẻ thôi.
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 小孩子 骂人 是 完全 不能 接受 的
- Việc trẻ con chửi bới người khác là điều hoàn toàn không thể chấp nhận được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
君›
子›
⺌›
⺍›
小›
计›
过›