Đọc nhanh: 不停止 (bất đình chỉ). Ý nghĩa là: liên tục.
不停止 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不停止
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 只要 我 的 心 还 在 跳动 , 我 就 不会 停止 工作
- hễ tim tôi còn đập, tôi sẽ không dừng công việc.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
停›
止›