Đọc nhanh: 不痛不痒 (bất thống bất dương). Ý nghĩa là: không đến nơi đến chốn; hời hợt; không đi đến đâu; chẳng giải quyết được vấn đề; vô thưởng vô phạt; không đau không ngứa; làm như gãi ngứa. Ví dụ : - 不痛不痒的批评 phê bình không đến nơi đến chốn
不痛不痒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đến nơi đến chốn; hời hợt; không đi đến đâu; chẳng giải quyết được vấn đề; vô thưởng vô phạt; không đau không ngứa; làm như gãi ngứa
原义是毫无感受现在常用来比喻做事深度不够,犹不着边际,或措施不力,没触及要害,不解决问题
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不痛不痒
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 就是 不 说 句 痛快 话
- anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.
- 因为 睡 不好 , 我 头痛 得 很 厉害
- Vì ngủ không ngon, tôi đau đầu rất dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
痒›
痛›
chưa nắm được mấu chốt; chưa nắm được cái chính; chưa nắm được
quanh co; vòng vèokhúc khuỷu; đường quanh coquanh co; không dứt khoát; không thẳng thắng (ví với nói chuyện, làm việc không dứt khoát rõ ràng); nói gần nói xa; nói quanh colươn lẹo
qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào