Đọc nhanh: 一度 (nhất độ). Ý nghĩa là: một dạo; có một lần, một lần; một trận; một mùa. Ví dụ : - 他曾一度考虑做一名军医。 Anh ấy từng có ý định làm bác sĩ quân y.. - 人们一度认为地球是平的。 Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
一度 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một dạo; có một lần
有过一次或一段时间
- 他 曾一度 考虑 做 一名 军医
- Anh ấy từng có ý định làm bác sĩ quân y.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
✪ 2. một lần; một trận; một mùa
一次;一阵
So sánh, Phân biệt 一度 với từ khác
✪ 1. 一度 vs 一向
Giống:
- Đều biểu thị phạm vi thời gian khi làm phó từ, thường không thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "一向" biểu thị luôn luôn, từ quá khứ tới hiện tại.
"一度" biểu thị đã từng xảy ra trong một khoảng nào đó trong quá khứ, trải qua một lần.
- "一向" biểu thị từ lần gặp mặt trước đó cho tới hiện tại.
"一度" không có cách dùng này.
- "一度" có thể là số lượng từ, biểu thị một lần, một trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一度
- 一个 磁铁 的 强度 是 5 奥
- Độ mạnh của một nam châm là 5 Oersted.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
度›