Đọc nhanh: 望个不停 (vọng cá bất đình). Ý nghĩa là: săm soi.
望个不停 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. săm soi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望个不停
- 他 一笑 就 笑 个 不停
- Anh ấy đã cười thì cười không ngớt.
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 他 哭 个 不停
- Anh ấy khóc mãi không dừng.
- 她 绝望 中 不停 号哭
- Cô ấy không ngừng gào khóc trong tuyệt vọng.
- 农民 获稻 忙 个 不停
- Nông dân thu hoạch lúa gạo bận rộn không ngừng.
- 她 闹 个 不停 真 烦人
- Cô ấy cứ làm ầm lên thật phiền.
- 他们 整天 吵吵 个 不停
- Họ suốt ngày nói nhao nhao không ngừng.
- 我 后面 的 那个 男 的 不停 地 在 跟 那个 女 的 窃窃私语
- Người đàn ông phía sau cứ thì thầm to nhỏ với cái cô kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
个›
停›
望›