Đọc nhanh: 不间停 (bất gian đình). Ý nghĩa là: thẳng một mạch.
不间停 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng một mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不间停
- 群鸟 林间 不停 哨响
- Đàn chim hót không ngừng trong rừng.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 时间 永远 不会 停留
- Thời gian sẽ không bao giờ dừng lại.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
停›
间›