Đọc nhanh: 后续 (hậu tục). Ý nghĩa là: đến tiếp sau, tục huyền; lấy vợ kế. Ví dụ : - 后续部队 bộ đội đến tiếp sau.
后续 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến tiếp sau
接着来的
- 后续 部队
- bộ đội đến tiếp sau.
✪ 2. tục huyền; lấy vợ kế
续娶;续弦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后续
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 向 左 拐弯 , 然后 继续 直行
- Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 暂停 后 比赛 继续
- Sau khi tạm dừng, trận đấu tiếp tục.
- 我们 今后 会 继续 合作
- Chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác về sau.
- 他 吃完饭 后 继续 工作
- Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.
- 请 解压 这些 文件 , 然后 再 继续 工作
- Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
续›