Đọc nhanh: 方兴未艾 (phương hưng vị ngải). Ý nghĩa là: đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh. Ví dụ : - 这场革命运动方兴未艾。 phong trào cách mạng đang lên.
方兴未艾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
事物正在发展,一时不会终止
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方兴未艾
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 前往 的 地方 是 新墨西哥州 的 艾吉 伍德
- Đi đến Mexico mới edgewood.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 把 学生 的 兴趣 尽力 引导 到 理科 方面
- Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.
- 他 思索 未来 方向
- Anh ấy suy nghĩ hướng đi tương lai.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
方›
未›
艾›
hưng thịnh mà vẫn thăng thiên (thành ngữ); nhanh chóng mở rộnglênvẫn đang phát triển mạnh mẽ
hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi
tro tàn lại cháy; khơi đống tro tàn (sự việc đã lụn bại, nay sống lại, thường chỉ nghĩa xấu)
Phát Triển Thịnh Vượng
gió giục mây vầnnổi lên mạnh mẽ; cuồn cuộn; dâng lên ào ạt; ào ào vũ bão
như mặt trời ban trưa; cực kì hưng thịnh
tất cả các cơn thịnh nộ trong một thời gianthời trang lớn trong một thời gian giới hạn
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
hưng thịnh mà vẫn thăng thiên (thành ngữ); nhanh chóng mở rộnglênvẫn đang phát triển mạnh mẽ
Càng Ngày Càng Nghiêm Trọng (Sự Việc, Tình Hình)
Phát triển mạnh mẽ
không thể cứu vãn; hết hy vọng
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
sức cùng lực kiệt; lụn bại; kiệt quệ
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
đạn tận lương tuyệt; hết gạo sạch đạn; hết cạn đạn lương
cùng đường bí lối; chui vào ngõ cụt; không còn lối thoát; đến bước đường cùng
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận