Đọc nhanh: 死灰复燃 (tử hôi phục nhiên). Ý nghĩa là: tro tàn lại cháy; khơi đống tro tàn (sự việc đã lụn bại, nay sống lại, thường chỉ nghĩa xấu). Ví dụ : - 他们重逢时, 昔日之明争暗斗旋即死灰复燃. Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
死灰复燃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tro tàn lại cháy; khơi đống tro tàn (sự việc đã lụn bại, nay sống lại, thường chỉ nghĩa xấu)
比喻已经停息的事物又重新活动起来 (多指坏事)
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死灰复燃
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
死›
灰›
燃›
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu
mượn xác hoàn hồn (ví với những tư tưởng, hành vi, thế lực lạc hậu nay mượn danh khác để xuất hiện trở lại)
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
cải tử hoàn sinh; chết đi sống lại (thường chỉ y thuật cao siêu); khởi tử hoàn sinh
Âm hồn bất tán