Đọc nhanh: 食欲不振 (thực dục bất chấn). Ý nghĩa là: Chán ăn.
食欲不振 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chán ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食欲不振
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 一蹶不振
- ngã rồi không gượng lên nổi; thất bại hoàn toàn; suy sụp hẳn; quỵ hẳn
- 一蹶不振
- gục ngã không dậy được.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
振›
欲›
食›