Đọc nhanh: 一空 (nhất không). Ý nghĩa là: đủ; không thừa; hết sạch. Ví dụ : - 销售一空 Bán hết sạch. - 抢劫一空 cướp sạch
一空 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đủ; không thừa; hết sạch
一点不剩
- 销售一空
- Bán hết sạch
- 抢劫 一空
- cướp sạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一空
- 他们 抽空 安排 下 一次 会议
- Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 你 空 等 了 整整 一天
- Bạn đã vô ích chờ đợi cả ngày.
- 一个个 气球 腾空而起
- từng cái bong bóng bay lên cao.
- 他们 在 太空站 待 了 一个月
- Họ ở trên trạm vũ trụ một tháng.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
空›