Đọc nhanh: 重整旗鼓 (trọng chỉnh kì cổ). Ý nghĩa là: tập hợp lại; chấn chỉnh lại cờ trống (đánh trống, phất cờ làm hiệu lệnh tiến quân); (sau khi thất bại) dồn hết sức làm lại; lấy lại sức; khôi phục sức khoẻ; bình phục; phục hồi.
重整旗鼓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp lại; chấn chỉnh lại cờ trống (đánh trống, phất cờ làm hiệu lệnh tiến quân); (sau khi thất bại) dồn hết sức làm lại; lấy lại sức; khôi phục sức khoẻ; bình phục; phục hồi
指失败之后,重新集合力量再干 (摇旗和击鼓是古代进军的号令)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重整旗鼓
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 她 重新 调整 了 自己 的 心态
- Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.
- 我 得 重新启动 整个 系统
- Tôi đã phải khởi động lại toàn bộ hệ thống.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 它 是 将 其他人 的 流言蜚语 重新 整合
- Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
旗›
重›
鼓›
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu
làm lạilàm kiểu khác; làm cách khácăn riêng
bắt đầu lại
hành quân lặng lẽ; chấm dứt chiến tranh; cờ im trống lặngngừng phê bình; ngừng công kích
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
trận huyết chiến; trận quyết chiến; trận tử chiến; trận sống mái (lưng tựa vào sông đánh trận; ý nói không có chỗ thoái lui). 比喻与敌人决一死战
quyết một trận sống mái; liều chết một phen; quyết chiến trận cuối cùng; quyết chí liều mạng