Đọc nhanh: 销声匿迹 (tiêu thanh nặc tích). Ý nghĩa là: mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện.
销声匿迹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện
不再公开讲话,不再出头露面,形容隐藏起来或不公开出现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销声匿迹
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 一阵 掌声
- vỗ tay một hồi
- 一阵 彩声
- khen hay một hồi.
- 匿迹 草泽
- giấu tung tích quê mùa
- 销声匿迹
- im hơi lặng tiếng.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 他 突然 销声匿迹 了
- Anh ấy đột nhiên biến mất.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匿›
声›
迹›
销›
bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tínbiệt tăm; biệt; mất tăm mất tíchvô tăm vô tích
mai danh ẩn tích; giấu họ giấu tên; ẩn tích; ẩn danh
hành quân lặng lẽ; chấm dứt chiến tranh; cờ im trống lặngngừng phê bình; ngừng công kích
tiêu tan thành mây khói; tan tành mây khói; biến mất; tan biến
bỏ đàn; xa rời quần chúng (bỏ tập thể sống một mình)
đánh chiêng thu hồi quân (thành ngữ); đặt hàng một khóa tu
để che giấu danh tính của một ngườiẩn khỏi chế độ xem công khainằm thấp
xuất đầu lộ diện (xưa chỉ việc người phụ nữ xuất hiện trước đám đông là việc làm mất thể diện, nay dùng để chỉ một người nào đó chịu lộ diện, nhưng mang ý mỉa mai)
làm ầm ĩ lênla hét và cãi vãhộc
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu
hoá trang lên sân khấu; trang điểm lên sân khấu (châm biếm việc leo lên vũ đài chính trị)
tro tàn lại cháy; khơi đống tro tàn (sự việc đã lụn bại, nay sống lại, thường chỉ nghĩa xấu)
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
xuất đầu lộ diện; xuất hiện trước công chúngra mặt; đứng ra (làm)
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy