Đọc nhanh: 再衰三竭 (tái suy tam kiệt). Ý nghĩa là: sức cùng lực kiệt; lụn bại; kiệt quệ.
再衰三竭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức cùng lực kiệt; lụn bại; kiệt quệ
《左传》庄公十年:'一鼓作气,再而衰,三而竭'形容士气低落,不能再振作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再衰三竭
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 囚犯 对 被控 罪名 再三 否认
- Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.
- 再三 致意
- nhiều lần hỏi thăm
- 再 走 三舍 就 到 了
- Đi thêm ba xá nữa là đến.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
- 再 来 准备 三个 鸡蛋 打入 碗 中
- Chuẩn bị thêm ba quả Trứng gà đập vào trong bát
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
再›
竭›
衰›