Đọc nhanh: 平步青云 (bình bộ thanh vân). Ý nghĩa là: một bước lên mây; một bước tới trời; nhẹ bước thanh vân; đường mây nhẹ bước.
平步青云 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một bước lên mây; một bước tới trời; nhẹ bước thanh vân; đường mây nhẹ bước
比喻一下子达到很高的地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平步青云
- 平步青云
- một bước lên tận mây xanh.
- 青云直上
- lên thẳng mây xanh.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 我们 在 平原 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên vùng đồng bằng.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 为了 和平 , 他 向 大家 让步
- Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
平›
步›
青›
lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
sự nghiệp đo lườngvươn thẳng lên trời quang mây tạnh (thành ngữ); thăng cấp nhanh chóng lên vị trí cao
thăng chức rất nhanh; thăng quan tiến chức vùn vụt; lên như diều gặp gió